DANH MỤC ĐẦU TƯ CỦA HVA

(Cập nhật vào lúc 07:00 ngày -
Tỷ giá: 1 USD = 25.210 VND)

KẾT QUẢ ĐẦU TƯ

Tổng vốn đầu tư NAV ROI ROE ROA
140,726,534,803 169,665,977,441 (+20.56%) 20.56% 17.47% 15.86%

DANH MỤC ĐẦU TƯ CHI TIẾT

STT Hợp đồng BCC Loại tài sản Vốn đầu tư APY NAV ROI Tỷ lệ vốn Ngày đầu tư
I
Hanagold
Công ty cổ phần Vàng Bạc Đá Quý HanaGold
Vàng 40,000,000,000 5%/năm 48,353,808,354
(+20.88%)
20.88% 28.4% 18/03/2024
STT Ngày nhận Lãi dự tính
1 30/4/2024 82,191,781
2 31/5/2024 84,931,507
3 30/6/2024 82,191,781
4 31/7/2024 84,931,507
5 31/08/2024 84,931,507
6 30/09/2024 82,191,781
7 31/10/2024 84,931,507
8 30/11/2024 98.630.137
II
OnusChain
Công ty cổ phần công nghệ chuỗi khối OnusChain
Tài sản số 25,000,000,000 5%/năm 31,448,722,222
(+25.79% )
25.79% 17.7% 26/08/2024
STT Ngày nhận Lãi dự tính
1 30/09/2024 102,739,726
2 31/10/2024 106,164,384
3 30/11/2024 102.739.726
III
ETH
Công ty cổ phần công nghệ chuỗi khối ETH
Tài sản số 10,000,000,000 5%/năm 15,392,618,772
(+53.93% )
53.93% 7.1% 26/09/2024
STT Ngày nhận Lãi dự tính
1 31/10/2024 42,465,753
2 30/11/2024 41.095.890
IV
BTC
Công ty Cổ Phần Công nghệ Chuỗi Khối BTC
Tài sản số 20,000,000,000 5%/năm 21,014,010,676
(+5.07% )
5.07% 14.2% 02/12/2024
V
VFI
Công ty Cổ phần Công nghệ VFILMS
Tiền mặt 15,000,000,000 5%/năm 20,362,320,197
(+35.75% )
35.75% 10.65% 23/11/2024
STT Ngày nhận Lãi dự tính
1 30/11/2024 16,438,356
VI
CAKE
Công ty Cổ Phần Công nghệ Chuỗi Khối CAKE
Tài sản số 10,000,000,000 5%/năm 13,094,497,221
(+30.94% )
30.94% 7.1% 13/11/2024
STT Ngày nhận Lãi dự tính
1 30/11/2024 24,657,534
VII
TON
Công ty Cổ Phần Công nghệ Chuỗi Khối TON
Tài sản số 10,000,000,000 5%/năm 10,395,416,410
(+3.95% )
3.95% 7.1% 12/11/2024
STT Ngày nhận Lãi dự tính
1 30/11/2024 26,027,397
VIII
BNB
Công ty Cổ Phần Công nghệ Chuỗi Khối BNB
Tài sản số 10,000,000,000 5%/năm 11,070,293,375
(+10.70% )
10.70% 7.1% 19/11/2024
STT Ngày nhận Lãi dự tính
1 30/11/2024 16,438,356

STT

Hợp đồng BCC

I

Hanagold

Hanagold

Công ty cổ phần Vàng Bạc Đá Quý HanaGold

Ngày đầu tư

18/03/2024

Loại tài sản

Vàng

Vốn đầu tư

40,000,000,000

APY

5%/năm

NAV

48,353,808,354
(+20.88%)

ROI

20.88%

Tỷ lệ vốn

28.4%

STT
Ngày nhận
Lãi dự tính
1
30/4/2024
82,191,781
2
31/5/2024
84,931,507
3
30/6/2024
82,191,781
4
31/7/2024
84,931,507
5
31/08/2024
84,931,507
6
30/09/2024
82,191,781
7
31/10/2024
84,931,507
8
30/11/2024
98.630.137

II

OnusChain

OnusChain

Công ty cổ phần công nghệ chuỗi khối OnusChain

Ngày đầu tư

26/08/2024

Loại tài sản

Tài sản số

Vốn đầu tư

25,000,000,000

APY

5%/năm

NAV

31,448,722,222
(+25.79% )

ROI

25.79%

Tỷ lệ vốn

17.7%

STT
Ngày nhận
Lãi dự tính
1
30/09/2024
102,739,726
2
31/10/2024
106,164,384
3
30/11/2024
102.739.726

III

ETH

ETH

Công ty cổ phần công nghệ chuỗi khối ETH

Ngày đầu tư

26/09/2024

Loại tài sản

Tài sản số

Vốn đầu tư

10,000,000,000

APY

5%/năm

NAV

15,392,618,772
(+53.93% )

ROI

53.93%

Tỷ lệ vốn

7.1%

STT
Ngày nhận
Lãi dự tính
1
31/10/2024
42,465,753
2
30/11/2024
41.095.890

IV

BTC

BTC

Công ty Cổ Phần Công nghệ Chuỗi Khối BTC

Ngày đầu tư

02/12/2024

Loại tài sản

Tài sản số

Vốn đầu tư

20,000,000,000

APY

5%/năm

NAV

21,014,010,676
(+5.07% )

ROI

5.07%

Tỷ lệ vốn

14.2%

V

VFI

VFI

Công ty Cổ phần Công nghệ VFILMS

Ngày đầu tư

23/11/2024

Loại tài sản

Tiền mặt

Vốn đầu tư

15,000,000,000

APY

5%/năm

NAV

20,362,320,197
(+35.75% )

ROI

35.75%

Tỷ lệ vốn

10.65%

STT
Ngày nhận
Lãi dự tính
1
30/11/2024
16,438,356

VI

CAKE

CAKE

Công ty Cổ Phần Công nghệ Chuỗi Khối CAKE

Ngày đầu tư

13/11/2024

Loại tài sản

Tài sản số

Vốn đầu tư

10,000,000,000

APY

5%/năm

NAV

13,094,497,221
(+30.94% )

ROI

30.94%

Tỷ lệ vốn

7.1%

STT
Ngày nhận
Lãi dự tính
1
30/11/2024
24,657,534

VII

TON

TON

Công ty Cổ Phần Công nghệ Chuỗi Khối TON

Ngày đầu tư

12/11/2024

Loại tài sản

Tài sản số

Vốn đầu tư

10,000,000,000

APY

5%/năm

NAV

10,395,416,410
(+3.95% )

ROI

30,18

Tỷ lệ vốn

7.1%

STT
Ngày nhận
Lãi dự tính
1
30/11/2024
26,027,397

VIII

BNB

BNB

Công ty Cổ Phần Công nghệ Chuỗi Khối BNB

Ngày đầu tư

19/11/2024

Loại tài sản

Tài sản số

Vốn đầu tư

10,000,000,000

APY

5%/năm

NAV

11,070,293,375
(+10.70% )

ROI

17,99

Tỷ lệ vốn

7.1%

STT
Ngày nhận
Lãi dự tính
1
30/11/2024
16,438,356

*Lưu ý: Đây không phải là lời khuyên đầu tư. HVA miễn trừ trách nhiệm với nội dung này.

BÁO CÁO PHÂN TÍCH CHI TIẾT CỔ PHIẾU HVA

(Ngày ban hành: 21/12/2024)

Tổng quan về HVA

  • Tên công ty: Công ty Cổ phần Đầu tư HVA.
  • Lĩnh vực kinh doanh chính:
  • Đầu tư tài sản số.
  • Quản lý vàng qua HanaGold.
  • Nền tảng quản lý tài sản số "hva.vn".
  • Vốn điều lệ: 136,5 tỷ VNĐ (đã tăng đầy đủ điều kiện về vốn để niêm yết sàn HOSE).
  • Thị giá cổ phiếu hiện tại: 6.30 VNĐ
  • Số lượng cổ đông: 316

Danh sách cổ đông lớn

Cổ đông Số cổ phần Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty Cổ phần LiveTrade 1,747,600 12.80
JADE LABS PTE.LTD 3,315,000 24.29
Công ty TNHH Công Nghệ Y Tế METACARE 2,108,600 15.44
Vương Lê Vĩnh Nhân 2,145,340 15.71
Cổ đông Số cổ phần Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty Cổ phần LiveTrade 1,747,600 12.80
JADE LABS PTE.LTD 3,315,000 24.29
Công ty TNHH Công Nghệ Y Tế METACARE 2,108,600 15.44
Vương Lê Vĩnh Nhân 2,145,340 15.71

Hiệu quả danh mục đầu tư

1. Danh mục đầu tư hiện tại

STT Danh mục đầu tư Loại tài sản Vốn đầu tư (VNĐ) NAV (VNĐ) ROI (%) Tỷ lệ vốn (%)
I
Hanagold
Công ty cổ phần Vàng Bạc Đá Quý HanaGold
Vàng 40,000,000,000 48,353,808,354
(+20.88%)
20.88% 28.4%
II
OnusChain
Công ty cổ phần công nghệ chuỗi khối OnusChain
Tài sản số 25,000,000,000 31,448,722,222
(+25.79% )
25.79% 17.7%
III
ETH
Công ty cổ phần công nghệ chuỗi khối ETH
Tài sản số 10,000,000,000 15,392,618,772
(+53.93% )
53.93% 7.1%
IV
BTC
Công ty Cổ Phần Công nghệ Chuỗi Khối BTC
Tài sản số 20,000,000,000 21,014,010,676
(+5.07% )
5.07% 14.2%
V
VFI
Công ty Cổ phần Công nghệ VFILMS
Tiền mặt 15,000,000,000 20,362,320,197
(+35.75% )
35.75% 10.65%
VI
CAKE
Công ty Cổ Phần Công nghệ Chuỗi Khối CAKE
Tài sản số 10,000,000,000 13,094,497,221
(+30.94% )
30.94% 7.1%
VII
TON
Công ty Cổ Phần Công nghệ Chuỗi Khối TON
Tài sản số 10,000,000,000 10,395,416,410
(+3.95% )
3.95% 7.1%
VIII
BNB
Công ty Cổ Phần Công nghệ Chuỗi Khối BNB
Tài sản số 10,000,000,000 11,070,293,375
(+10.70% )
10.70% 7.1%

STT

Hợp đồng BCC

I

Hanagold

Hanagold

Công ty cổ phần Vàng Bạc Đá Quý HanaGold

Loại tài sản

Vàng

Vốn đầu tư

40,000,000,000

NAV

48.353.808.354
(+20.88%)

ROI

20.88%

Tỷ lệ vốn

28.4%

Ngày đầu tư

18/03/2024

II

OnusChain

OnusChain

Công ty cổ phần công nghệ chuỗi khối OnusChain

Loại tài sản

Tài sản số

Vốn đầu tư

25,000,000,000

NAV

31.448.722.222
(+25.79% )

ROI

25.79%

Tỷ lệ vốn

17.7%

Ngày đầu tư

26/08/2024

III

ETH

ETH

Công ty cổ phần công nghệ chuỗi khối ETH

Loại tài sản

Tài sản số

Vốn đầu tư

10,000,000,000

NAV

15.392.618.772
(+53.93% )

ROI

53.93%

Tỷ lệ vốn

7.1%

Ngày đầu tư

26/09/2024

IV

BTC

BTC

Công ty Cổ Phần Công nghệ Chuỗi Khối BTC

Loại tài sản

Tài sản số

Vốn đầu tư

20,000,000,000

NAV

21.014.010.676
(+5.07% )

ROI

5.07%

Tỷ lệ vốn

14.2%

Ngày đầu tư

02/12/2024

V

VFI

VFI

Công ty Cổ phần Công nghệ VFILMS

Loại tài sản

Tiền mặt

Vốn đầu tư

15,000,000,000

NAV

20.362.320.197
(+35.75% )

ROI

35.75%

Tỷ lệ vốn

10.65%

Ngày đầu tư

23/11/2024

VI

CAKE

CAKE

Công ty Cổ Phần Công nghệ Chuỗi Khối CAKE

Loại tài sản

Tài sản số

Vốn đầu tư

10,000,000,000

NAV

13.094.497.221
(+30.94% )

ROI

30.94%

Tỷ lệ vốn

7.1%

Ngày đầu tư

13/11/2024

VII

TON

TON

Công ty Cổ Phần Công nghệ Chuỗi Khối TON

Loại tài sản

Tài sản số

Vốn đầu tư

10,000,000,000

NAV

10.395.416.410
(+3.95% )

ROI

30,18

Tỷ lệ vốn

7.1%

Ngày đầu tư

12/11/2024

VIII

BNB

BNB

Công ty Cổ Phần Công nghệ Chuỗi Khối BNB

Loại tài sản

Tài sản số

Vốn đầu tư

10,000,000,000

NAV

11.070.293.375
(+10.70% )

ROI

17,99

Tỷ lệ vốn

7.1%

Ngày đầu tư

19/11/2024

2. Phân tích hiệu quả đầu tư

  • Tài sản số:
    • Công ty cổ phần công nghệ chuỗi khối ETH dẫn đầu với ROI cao nhất 53.93%.
    • Tài sản số chiếm hơn 50% danh mục, thể hiện động lực tăng trưởng mạnh.
  • Vàng (HanaGold):
    • NAV cao nhất (48,353,808,354 VNĐ), mang lại độ bền vững cao.
    • ROI đạt 20.88%, ổn định và phù hợp cho nhà đầu tư dài hạn.
  • Tiền mặt (VFILMS):
    • Đem lại ROI 35.75%, đồng thời đóng vai trò dự trữ thanh khoản.

Phân tích thị trường

  • Xu hướng tài sản số:
    • Thị trường tài sản số toàn cầu dự báo tăng trưởng 15-20% trong 3 năm tới.
    • Sự chú trọng vào Blockchain như CAKE và TON cho thấy tính nhận biết cao.
  • Thị trường vàng:
    • Vàng vẫn là tài sản an toàn trong bối cảnh kinh tế biến động.

Kết luận và khuyến nghị

  • Tổng quan hiệu quả:
    • HVA đang tạo lợi nhuận tốt từ các dự án Blockchain và HanaGold.
    • Đây là cổ phiếu có tiềm năng tăng trưởng tốt trong trung hạn.
  • Khuyến nghị:
    • Tiếp tục đầu tư vào tài sản số và vàng.
    • Tiếp tục cung cấp thông tin minh bạch tài chính và truyền thông IR để thu hút nhà đầu tư mới

Công ty Cổ phần Đầu tư HVA, một trong những đơn vị tiên phong trong việc quản lý danh mục đầu tư hiệu quả và bền vững tại Việt Nam. Danh mục đầu tư của HVA không chỉ bao gồm các lĩnh vực truyền thống mà còn mở rộng sang các ngành công nghiệp mới nổi, phản ánh tầm nhìn chiến lược và khả năng thích ứng nhanh chóng của công ty trong môi trường kinh doanh đầy biến động và liên tục đổi mới.

Với sự cam kết mang lại giá trị tối đa cho các cổ đông, HVA đầu tư gì là câu hỏi mà HVA luôn tập trung trả lời bằng những lựa chọn đầu tư thông minh, đảm bảo mỗi quyết định đầu tư đều hướng tới mục tiêu dài hạn, bảo vệ và gia tăng giá trị cho cổ đông.

Danh mục đầu tư của HVA bao gồm các dự án trong các lĩnh vực như các sản phẩm dịch vụ đổi mới sáng tạo, kim loại quý, vàng nguyên liệu, công nghệ thông tin, và dịch vụ tài chính… Mỗi dự án đều được chúng tôi nghiên cứu kỹ lưỡng và đánh giá cẩn thận dựa trên các tiêu chí khắt khe về rủi ro, lợi nhuận, và tính bền vững.

Không chỉ dừng lại ở việc lựa chọn các dự án có tiềm năng, quản lý danh mục đầu tư là một yếu tố quan trọng trong chiến lược của chúng tôi. HVA không ngừng tối ưu hóa danh mục đầu tư thông qua việc tái cơ cấu, đa dạng hóa và quản lý rủi ro một cách hiệu quả.

Thông qua hạng mục “Danh mục đầu tư của HVA” cung cấp thông tin chi tiết về từng lĩnh vực mà HVA đang đầu tư, từ đó giúp cổ đông và nhà đầu tư tiềm năng hiểu rõ hơn về chiến lược quản lý danh mục đầu tư của HVA. Những dự án mà HVA lựa chọn đầu tư không chỉ mang lại lợi ích tài chính mà còn đóng góp vào sự phát triển chung của cộng đồng và xã hội.

Danh mục đầu tư của HVA được xây dựng dựa trên nền tảng của sự hiểu biết sâu sắc về thị trường, sự đánh giá chính xác về tiềm năng tăng trưởng, và sự cam kết mang lại giá trị bền vững cho tất cả các bên liên quan. HVA sẽ tiếp tục tìm kiếm và nắm bắt những cơ hội mới để mở rộng danh mục đầu tư một cách hiệu quả.

Với sự đa dạng trong Danh mục đầu tư của HVA, năng lực quản lý danh mục đầu tư xuất sắc, và tầm nhìn chiến lược rõ ràng, HVA đã khẳng định được vị thế của mình như một trong những đơn vị đầu tư hàng đầu tại Việt Nam. Những thành công mà HVA đạt được chính là minh chứng rõ ràng cho sự cam kết không ngừng nghỉ trong việc tạo ra giá trị gia tăng cho nhà đầu tư và phát triển bền vững cho cộng đồng. Sự đa dạng sản phẩm dịch vụ cung cấp và hiệu quả trong chiến lược đầu tư của công ty, góp phần đưa HVA trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Chúng tôi đang bảo trì bạn hãy quay lại sau nhé!